Lối tắt bàn phím cho Microsoft Loop
Phím tắt là các phím hoặc tổ hợp phím cung cấp cách thay thế để thực hiện tác vụ nào đó mà bạn thường thực hiện bằng chuột. Dưới đây là một số phím tắt phổ biến để điều hướng Microsoft Loop. Ngoài ra, ứng Microsoft Loop hỗ trợ cú pháp Markdown.
:
-
Các phím tắt trong chủ đề này liên quan tới bố cục bàn phím Hoa Kỳ. Phím trên các bố cục khác có thể không hoàn toàn giống với phím trên bàn phím Hoa Kỳ.
-
Dấu cộng (+) trong phím tắt có nghĩa là bạn cần nhấn nhiều phím cùng lúc.
-
Dấu phẩy (,) trong phím tắt có nghĩa là bạn cần nhấn nhiều phím theo thứ tự.
Hành động |
Lối tắt Windows |
Lối tắt máy Mac |
---|---|---|
Gắn thẻ và thông báo cho một người |
@ |
@ |
Mở Menu Khám phá với các tùy chọn cấu phần |
/ |
/ |
Mở Commanding Surface với các tùy chọn định dạng |
Shift + F10 |
Shift + F10 |
Mở menu sáu dấu chấm ở lề |
Alt + Shift + F10 |
Alt + Shift + F10 |
Thêm nhận xét trong dòng với tên của bạn |
Ctrl + Alt + M |
Ctrl + Alt + M |
Chèn emoji |
Phím logo Windows + . (dấu chấm) |
^ + ⌘ + Dấu cách |
Hoàn tác nhập |
Ctrl + Z |
⌘ + Z |
Làm lại nhập |
Ctrl + Y |
⌘ + Y |
Đậm |
Ctrl + B Hoặc **Text** |
⌘ + B Hoặc **Text** |
Nghiêng |
Ctrl + I Hoặc *Text* |
⌘ + I Hoặc *Text* |
Gạch chân |
Ctrl + U |
⌘ + U |
Gạch ngang chữ |
~~Text~~ |
~~Text~~ |
Tiêu đề 1 |
Ctrl + Alt + 1 Hoặc # + Phím cách |
Tùy chọn + ⌘ + 1 Hoặc # + Phím cách |
Tiêu đề 2 |
Ctrl + Alt + 2 Hoặc ## + Phím cách |
Tùy chọn + ⌘ + 2 Hoặc ## + Phím cách |
Tiêu đề 3 |
Ctrl + Alt + 3 Hoặc ### + Phím cách |
Tùy chọn + ⌘ + 3 Hoặc ### + Phím cách |
Chia |
--- + Phím cách |
--- + Phím cách |
Các lệnh trong danh sách kiểm tra:
|
Ctrl + 1 |
⌘ + 1 |
Create sách kiểm tra đã bỏ chọn |
[ ] + Phím cách |
[ ] + Phím cách |
Create sách kiểm tra đã chọn |
[x] + Phím cách |
[x] + Phím cách |
Tạo một Danh sách có dấu đầu dòng |
Ctrl + . (dấu chấm) |
⌘ + . (dấu chấm) |
Chèn siêu kết nối |
Ctrl + K |
⌘ + K |
Chèn mã nội tuyến |
'văn bản' |
'văn bản' |
Chèn khối mã |
''' + Phím cách |
''' + Phím cách |
Chèn dấu ngoặc kép |
> + Phím cách |
> + Phím cách |
Xóa lùi (từ) |
Ctrl + Backspace |
⌘ + Delete |
Xóa tiến lên (từ) |
Ctrl + Delete |
Option + Delete |
Đặt căn chỉnh văn bản thành LTR (trái sang phải) |
Ctrl + Shift + Alt + L |
⌘ + Shift + Alt + L |
Đặt căn chỉnh văn bản thành RTL (phải sang trái) |
Ctrl + Shift + Alt + R |
⌘ + Shift + Alt + R |
Tăng kích cỡ ảnh |
Ctrl + Shift + > |
⌘ + Shift + > |
Giảm kích cỡ ảnh |
Ctrl + Shift + < |
⌘ + Shift + < |
Chèn hàng (chỉ áp dụng cho bảng khi ở ô cuối cùng) |
Tab |
Tab |
Di chuyển IP sang trái một từ |
Ctrl + Mũi tên Trái |
Option + Mũi tên Trái |
Di chuyển IP sang phải theo từ |
Ctrl + Mũi tên Phải |
Option + Mũi tên Phải |
Di chuyển IP lên trên theo đoạn văn |
Ctrl + Mũi tên Lên |
⌘ + Mũi tên Trái |
Di chuyển IP xuống dưới theo đoạn văn |
Ctrl + Mũi tên Xuống |
⌘ + Mũi tên Phải |
Di chuyển IP đến đầu dòng |
Phím Home |
Hàm + Mũi tên Lên |
Di chuyển IP đến cuối dòng |
Phím End (Cuối) |
Hàm + Mũi tên Xuống |
Tăng thụt lề |
Tab |
Tab |
Giảm thụt lề |
Shift + Tab |
Shift + Tab |
Điều hướng khu vực chính của ứng dụng (bảng tùy biến, điều hướng bên trái, thanh trên cùng) |
Ctrl + F6 |
⌘ + F6 |
Dán dưới dạng văn bản thuần |
Ctrl + Shift + V |
⌘ + Shift + V |
Dán cú pháp đánh dấu và chuyển thành văn bản có định dạng |
Ctrl + Shift + V |
⌘ + Shift + V |
Xem thêm
Tìm hiểu về Các cấu phần vòng lặp
Sử dụng bộ đọc màn hình với Các cấu phần vòng lặp trong cuộc trò chuyện trong Microsoft Teams