Applies ToExcel cho Microsoft 365 Excel cho Microsoft 365 dành cho máy Mac Excel cho web Excel 2024 Excel 2024 dành cho máy Mac Excel 2021 Excel 2021 cho Mac Excel 2019 Excel 2016

PMT, một trong những hàm tài chính, tính toán số tiền thanh toán cho một khoản vay dựa trên các khoản thanh toán đều đặn và lãi suất không đổi.

Huấn luyện viên Công thức Excel

Dùng Excel Formula Coach để tính tiền thanh toán khoản vay hàng tháng. Đồng thời, bạn sẽ tìm hiểu được cách dùng hàm PMT trong công thức.

Cú pháp

PMT(rate, nper, pv, [fv], [type])

Để biết mô tả đầy đủ về các đối số của hàm PMT, hãy xem hàm PV.

Cú pháp hàm PMT có các đối số dưới đây:

  • Rate    Bắt buộc. Lãi suất của khoản vay.

  • Nper    Bắt buộc. Tổng số món thanh toán cho khoản vay.

  • Pv    Bắt buộc. Giá trị hiện tại, hoặc tổng số tiền đáng giá ngang với một chuỗi các khoản thanh toán tương lai; còn được gọi là nợ gốc.

  • Fv    Tùy chọn. Giá trị tương lai hay số dư tiền mặt bạn muốn thu được sau khi thực hiện khoản thanh toán cuối cùng. Nếu fv được bỏ qua, thì nó được mặc định là 0 (không), có nghĩa là giá trị tương lai của khoản vay là 0.

  • Loại    Tùy chọn. Số 0 (không) hoặc 1 chỉ rõ thời điểm thanh toán đến hạn.

Đặt loại bằng với

Nếu thanh toán đến hạn

0 hoặc bỏ qua

Ở cuối chu kỳ

1

Ở cuối chu kỳ

Chú thích

  • Số tiền thanh toán mà hàm PMT trả về bao gồm nợ gốc và lãi nhưng không bao gồm thuế, thanh toán dự phòng hoặc lệ phí đôi khi đi kèm với khoản vay.

  • Hãy đảm bảo bạn sử dụng đơn vị nhất quán để xác định lãi suất và nper. Nếu bạn thanh toán hàng tháng cho một khoản vay bốn năm với lãi suất 12 phần trăm năm, hãy sử dụng 12%/12 cho đối số lãi suất và 4*12 cho đối số nper. Nếu bạn thực hiện thanh toán hàng năm cho cùng một khoản vay, hãy sử dụng 12% cho lãi suất và 4 cho nper.

Mẹo    Để tìm tổng số tiền đã trả trong toàn bộ thời hạn khoản vay, hãy nhân giá trị PMT trả về với nper.

Ví dụ

Sao chép dữ liệu ví dụ trong bảng sau đây và dán vào ô A1 của một bảng tính Excel mới. Để các công thức hiển thị kết quả, hãy chọn chúng, nhấn F2 và sau đó nhấn Enter. Nếu cần, bạn có thể điều chỉnh độ rộng cột để xem toàn bộ dữ liệu.

Dữ liệu

Mô tả

8%

Lãi suất hàng năm

10

Số tháng thanh toán

$10,000

Số tiền vay

Công thức

Mô tả

Kết quả

=PMT(A2/12,A3,A4)

Số tiền thanh toán hàng tháng cho khoản vay với đối số là các số hạng trong A2:A4.

($1.037,03)

=PMT(A2/12,A3,A4,,1)

Số tiền thanh toán hàng tháng cho khoản vay với đối số là các số hạng trong A2:A4, ngoại trừ các khoản vay đến hạn vào đầu kỳ.

($1.030,16)

Dữ liệu

Mô tả

6%

Lãi suất hàng năm

18

Số tháng thanh toán

$50,000

Số tiền vay

Công thức

Mô tả

Kết quả Trực tiếp

PMT(A9/12,A10*12, 0,A11)

Số tiền phải tiết kiệm mỗi tháng để có được $50.000 sau 18 năm.

($129,08)

Bạn cần thêm trợ giúp?

Bạn muốn xem các tùy chọn khác?

Khám phá các lợi ích của gói đăng ký, xem qua các khóa đào tạo, tìm hiểu cách bảo mật thiết bị của bạn và hơn thế nữa.

Cộng đồng giúp bạn đặt và trả lời các câu hỏi, cung cấp phản hồi và lắng nghe ý kiến từ các chuyên gia có kiến thức phong phú.