Applies ToExcel cho Microsoft 365 Excel cho Microsoft 365 dành cho máy Mac Excel cho web Excel 2024 Excel 2024 dành cho máy Mac Excel 2021 Excel 2021 cho Mac Excel 2019 Excel 2019 cho Mac Excel 2016

Để biết thông tin chi tiết về một hàm, hãy bấm vào tên của hàm đó trong cột đầu tiên.

Hàm

Mô tả

Hàm ACCRINT

Trả về tiền lãi cộng dồn cho chứng khoán trả lãi định kỳ

Hàm ACCRINTM

Trả về tiền lãi cộng dồn cho chứng khoán trả lãi khi đáo hạn

Hàm AMORDEGRC

Trả về khấu hao cho mỗi kỳ hạn kế toán bằng cách dùng hệ số khấu hao

Hàm AMORLINC

Trả về khấu hao cho mỗi kỳ hạn kế toán

Hàm COUPDAYBS

Trả về số ngày từ lúc bắt đầu kỳ hạn phiếu lãi đến ngày thanh toán

Hàm COUPDAYS

Trả về số ngày trong kỳ hạn phiếu lãi có chứa ngày thanh toán

Hàm COUPDAYSNC

Trả về số ngày từ ngày thanh toán đến ngày phiếu lãi kế tiếp

Hàm COUPNCD

Trả về ngày phiếu lãi kế tiếp sau ngày thanh toán

Hàm COUPNUM

Trả về số phiếu lãi có thể thanh toán giữa ngày thanh toán và ngày đáo hạn

Hàm COUPPCD

Trả về ngày phiếu lãi trước đó trước ngày thanh toán

Hàm CUMIPMT

Trả về tiền lãi lũy tích được trả giữa hai kỳ

Hàm CUMPRINC

Trả về tiền vốn lũy tích được trả cho một khoản vay giữa hai kỳ hạn

Hàm DB

Trả về khấu hao của một tài sản cho một kỳ hạn cụ thể bằng cách dùng phương pháp giảm dần cố định

Hàm DDB

Trả về khấu hao của một tài sản cho một khoảng thời gian được xác định bằng cách dùng phương pháp giảm dần kép hoặc phương pháp khác mà bạn xác định

Hàm DISC

Trả về mức chiết khấu cho một chứng khoán

Hàm DOLLARDE

Chuyển đổi một giá đôla, được thể hiện dưới dạng phân số, thành một giá đôla, được thể hiện dưới dạng số thập phân

Hàm DOLLARFR

Chuyển đổi một giá đôla, được thể hiện dưới dạng số thập phân, thành một giá đôla, được thể hiện dưới dạng phân số

Hàm DURATION

Trả về khoảng thời gian hàng năm của chứng khoán được thanh toán tiền lãi định kỳ

Hàm EFFECT

Trả về lãi suất hàng năm có hiệu lực

Hàm FV

Trả về giá trị tương lai của một khoản đầu tư

Hàm FVSCHEDULE

Trả về giá trị tương lai của tiền vốn ban đầu sau khi áp dụng một chuỗi mức lãi gộp

Hàm INTRATE

Trả về lãi suất cho một chứng khoán được đầu tư toàn bộ

Hàm IPMT

Trả về thanh toán lãi cho một khoản đầu tư trong một kỳ hạn đã cho

Hàm IRR

Trả về suất sinh lợi nội bộ cho các chuỗi dòng tiền mặt

Hàm ISPMT

Tính tiền lãi được trả trong một kỳ hạn đã xác định của một khoản đầu tư

Hàm MDURATION

Trả lại khoảng thời gian sửa đổi theo Macauley cho chứng khoán với mệnh giá giả định 100 USD

Hàm MIRR

Trả về suất sinh lợi nội bộ mà tại đó các dòng tiền tích cực và tiêu cực được tính toán ở các mức khác nhau

Hàm NOMINAL

Trả về lãi suất danh nghĩa hàng năm

Hàm NPER

Trả về số kỳ hạn cho một khoản đầu tư

Hàm NPV

Trả về giá trị hiện tại thuần của một khoản đầu tư dựa trên một chuỗi các dòng tiền định kỳ và một mức chiết khấu

Hàm ODDFPRICE

Trả về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD của chứng khoán với một chu kỳ đầu tiên lẻ

Hàm ODDFYIELD

Trả về lợi tức của một chứng khoán với một chu kỳ đầu tiên lẻ

Hàm ODDLPRICE

Trả về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD của chứng khoán với một chu kỳ cuối lẻ

Hàm ODDLYIELD

Trả về lợi tức của một chứng khoán với một chu kỳ cuối lẻ

Hàm PDURATION Excel 2013

Trả về số chu kỳ được yêu cầu bởi một khoản đầu tư để đạt đến một giá trị đã xác định

Hàm PMT

Trả về thanh toán định kỳ cho một niên kim

Hàm PPMT

Trả về số tiền thanh toán trên tiền vốn cho một khoản đầu tư cho một kỳ hạn đã cho

Hàm PRICE

Trả về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD của một chứng khoán trả lãi định kỳ

Hàm PRICEDISC

Trả về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD của một chứng khoán được chiết khấu

Hàm PRICEMAT

Trả về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD của một chứng khoán trả lãi khi đáo hạn

Hàm PV

Trả về giá trị hiện tại của một khoản đầu tư

Hàm RATE

Trả về lãi suất trên mỗi kỳ hạn của một niên kim

Hàm RECEIVED

Trả về số lượng nhận được khi tới hạn cho chứng khoán đầu tư đầy đủ

Hàm RRI Excel 2013

Trả về một lãi suất tương đương cho sự tăng trưởng của một khoản đầu tư

Hàm SLN

Trả về khấu hao đều của tài sản cho một kỳ hạn

Hàm SYD

Trả về số khấu hao tổng cả năm của tài sản cho một kỳ hạn đã xác định

Hàm TBILLEQ

Trả về lợi tức trái phiếu đổi ngang cho trái phiếu Kho bạc

Hàm TBILLPRICE

Trả về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD cho trái phiếu Kho bạc

Hàm TBILLYIELD

Trả lại lợi tức cho trái phiếu Kho bạc

Hàm VDB

Trả về khấu hao của một tài sản cho một kỳ hạn đã xác định hoặc kỳ hạn một phần bằng cách dùng phương pháp giảm dần

Hàm XIRR

Trả về suất sinh lợi nội bộ của một lịch biểu dòng tiền mặt không nhất thiết phải theo định kỳ

Hàm XNPV

Trả về giá hiện tại thuần của một lịch biểu dòng tiền mặt không nhất thiết phải theo định kỳ

Hàm YIELD

Trả về lợi tức trên chứng khoán trả lãi định kỳ

Hàm YIELDDISC

Trả về lợi tức hàng năm cho chứng khoán giảm giá; ví dụ, một trái phiếu Kho bạc

Hàm YIELDMAT

Trả về lợi tức hàng năm cho chứng khoán trả lãi khi đáo hạn

Quan trọng: Kết quả được tính toán của công thức và một số hàm trang tính Excel có thể hơi khác biệt giữa máy tính chạy Windows sử dụng kiến trúc x86 hoặc x86-64 và máy tính chạy Windows RT sử dụng kiến trúc ARM. Tìm hiểu thêm về sự khác biệt.

Xem Thêm

Các hàm Excel (theo thể loại)

Các hàm Excel (theo thứ tự bảng chữ cái)

Bạn cần thêm trợ giúp?

Bạn muốn xem các tùy chọn khác?

Khám phá các lợi ích của gói đăng ký, xem qua các khóa đào tạo, tìm hiểu cách bảo mật thiết bị của bạn và hơn thế nữa.

Cộng đồng giúp bạn đặt và trả lời các câu hỏi, cung cấp phản hồi và lắng nghe ý kiến từ các chuyên gia có kiến thức phong phú.