Với các lối tắt bàn phím mà bạn nhấn hai hoặc nhiều phím đồng thời, các phím để nhấn được phân tách bằng một dấu cộng (+). Với các lối tắt bàn phím mà bạn nhấn một phím ngay sau một phím khác thì các phím để nhấn được phân tách bởi một dấu phẩy (,).
Để nhập ký tự chữ thường bằng cách sử dụng tổ hợp phím có chứa phím Shift, hãy nhấn và giữ đồng thời Ctrl+Shift+các phím ký hiệu, rồi nhả chúng trước khi bạn gõ chữ cái.
Để chèn ký tự này |
Nhấn |
---|---|
à, è, ì, ò, ù, À, È, Ì, Ò, Ù |
CTRL+' (ACCENT GRAVE), chữ cái |
á, é, í, ó, ú, ý Á, É, Í, Ó, Ú, Ý |
CTRL+' (APOSTROPHE), chữ cái |
â, ê, î, ô, û Â, Ê, Î, Ô, Û |
CTRL+SHIFT+^ (CARET), chữ cái |
ã, ñ, õ Ã, Ñ, Õ |
CTRL+SHIFT+~ (TILDE), chữ cái |
ä, ë, ï, ö, ü, Ä, Ë, Ï, ö, Ü, Ü |
CTRL+SHIFT+: (DẤU HAI CHẤM), chữ cái |
å, Å |
CTRL+SHIFT+@, a hoặc A |
æ, Æ |
CTRL+SHIFT+&, a hoặc A |
œ, Œ |
CTRL+SHIFT+&, o hoặc O |
ç, Ç |
CTRL+, (DẤU PHẨY), c hoặc C |
ð, Ð |
CTRL+' (APOSTROPHE), d hoặc D |
ø, Ø |
CTRL+/, o hoặc O |
¿ |
ALT+CTRL+SHIFT+? |
¡ |
ALT+CTRL+SHIFT+! |
ß |
CTRL+SHIFT+&, s |
Ký tự Unicode cho mã ký tự Unicode (thập lục phân) đã xác định |
Mã ký tự, ALT+X Ví dụ: để chèn ký hiệu tiền tệ euro |
Ký tự ANSI cho mã ký tự ANSI (thập phân) đã xác định |
ALT+mã ký tự (trên bàn phím số) Lưu ý: Hãy đảm bảo rằng NUM LOCK được bật trước khi bạn nhập mã ký tự. Ví dụ: để chèn ký hiệu tiền tệ euro, nhấn và giữ phím ALT, rồi nhấn 0128 trên bàn phím số. |
Lưu ý: Nếu bạn nhập rộng rãi bằng một ngôn ngữ khác, bạn có thể muốn chuyển sang một bàn phím khác để thay thế.
Để thêm dấu hoặc ký tự đặc biệt, hãy sử dụng bàn phím số trên bàn phím khi bật Num Lock.
-
Nhấn và giữ Alt.
-
Nhập mã số (xem bên dưới) trên bàn phím số và thả Alt.
Lối tắt tới các ký tự đặc biệt của Outlook mới
Nguyên âm có dấu
Các bảng sau liệt kê các nguyên âm có dấu nhấn và tổ hợp phím để nhấn cho từng nguyên âm.
Nguyên âm chữ hoa với dấu huyền |
Nhấn |
---|---|
À |
Alt+0192 |
È |
Alt+0200 |
Ì |
Alt+0204 |
Ò |
Alt+0210 |
Ù |
Alt+0217 |
Nguyên âm chữ thường có dấu huyền |
Nhấn |
---|---|
à |
Alt+0224 |
è |
Alt+0232 |
ì |
Alt+0236 |
ò |
Alt+0242 |
ù |
Alt+0249 |
Nguyên âm chữ hoa với dấu sắc |
Nhấn |
---|---|
Á |
Alt+0193 |
É |
Alt+0201 |
Í |
Alt+0205 |
Ó |
Alt+0211 |
Ú |
Alt+0218 |
Ý |
Alt+0221 |
Nguyên âm viết thường có dấu sắc |
Nhấn |
---|---|
á |
Alt+0224 |
é |
Alt+0233 |
í |
Alt+0237 |
ó |
Alt+0243 |
ú |
Alt+0250 |
ý |
Alt+0253 |
Nguyên âm viết hoa với dấu mũ |
Nhấn |
---|---|
 |
Alt+0194 |
Ê |
Alt+0202 |
Î |
Alt+0206 |
Ô |
Alt+0212 |
Û |
Alt+0219 |
Nguyên âm viết thường với dấu mũ |
Nhấn |
---|---|
â |
Alt+0226 |
ê |
Alt+0234 |
î |
Alt+0238 |
ô |
Alt+0244 |
û |
Alt+0251 |
Nguyên âm chữ hoa với dấu sóng |
Nhấn |
---|---|
à |
Alt+0195 |
Ñ |
Alt+0209 |
Õ |
Alt+0213 |
Nguyên âm chữ thường với dấu sóng |
Nhấn |
---|---|
ã |
Alt+0227 |
ñ |
Alt+0241 |
õ |
Alt+0245 |
Nguyên âm chữ hoa với dấu umlaut |
Nhấn |
---|---|
Ä |
Alt+0196 |
Ë |
Alt+0203 |
Ï |
Alt+0207 |
Ö |
Alt+0214 |
Ü |
Alt+0220 |
Ÿ |
Alt+0159 |
Nguyên âm viết thường với dấu umlaut |
Nhấn |
---|---|
ä |
Alt+0228 |
ë |
Alt+0235 |
ï |
Alt+0239 |
ö |
Alt+0246 |
ü |
Alt+0252 |
ÿ |
Alt+0255 |
Dấu câu, ngữ âm và nguyên âm đặc biệt
Đánh dấu, chữ cái, ký hiệu hoặc ký tự |
Nhấn |
---|---|
Dấu chấm than đảo ngược (¡) |
Alt+0161 |
Dấu chấm hỏi ngược (¿) |
Alt+0191 |
Chữ hoa C-cedilla (Ç) |
Alt+0199 |
Chữ thường cedilla (ç) |
Alt+0231 |
Chữ hoa OE diphthong (Œ) |
Alt+0140 |
Chữ thường oe diphthong (œ) |
Alt+0156 |
Eszett hay ss (ß) |
Alt+0223 |
Chỉ báo nam tính hoặc biểu tượng độ (º) |
Alt+0186 |
Chỉ báo số thứ tự nữ tính ( |
Alt+0170 |
Chữ O viết hoa kèm theo một nét (Ø) |
Alt+0216 |
Chữ thường o khi bị đột quỵ (ø) |
Alt+0248 |
Chữ hoa A với một vòng A quá nhiều (Å) |
Alt+0197 |
Viết thường chữ A với một vòng chữ A quá mức (å) |
Alt+0229 |
Chữ hoa AE diphthong hoặc tro viết hoa (Æ) |
Alt+0198 |
Chữ thường ae diphthong hoặc tro viết thường (æ) |
Alt+0230 |
Thorn chữ hoa (¿ ) |
Alt+0222 |
Gai chữ thường ( |
Alt+0254 |
Eth chữ hoa (Ð) |
Alt+0208 |
Eth chữ thường (ð) |
Alt+0240 |
Dấu ngoặc kép trái góc («) |
Alt+0171 |
Dấu ngoặc kép góc phải (») |
Alt+0187 |
Dấu nháy đơn góc trái (‹) |
Alt+0139 |
Dấu nháy đơn góc phải (:) |
Alt+0155 |
Chữ hoa S với caron (Š) |
Alt+0138 |
Chữ thường s với caron (š) |
Alt+0154 |
Chữ hoa Z với caron (Ž) |
Alt+0142 |
Chữ thường z với caron (ž) |
Alt+0158 |
Ký tự đặc biệt
Ký tự |
Nhấn |
---|---|
Biểu tượng xu ¢ |
Alt+0162 |
Ký hiệu bản quyền © |
Alt+0169 |
Biểu tượng dao găm † |
Alt+0134 |
Biểu tượng dao găm kép hoặc diesis |
Alt+0135 |
Dấu thăng £ |
Alt+0163 |
Ký hiệu Euro € |
Alt+0128 |
Ký hiệu Yên ¥ |
Alt+0165 |
Ký hiệu hàm |
Alt+0131 |
Ký hiệu tiền tệ |
Alt+0164 |
Ký hiệu thương hiệu đã đăng ký ® |
Alt+0174 |
Ký hiệu thương hiệu ™ |
Alt+0153 |
Đạn• |
Alt+0149 |
Gạch nối ngắn – |
Alt+0151 |
Gạch nối dài — |
Alt+0150 |
Ký hiệu phần § |
Alt+0167 |
Dấu phân đoạn hay dấu pilcrow ¶ |
Alt+0182 |