Applies ToExcel cho Microsoft 365 Excel cho Microsoft 365 dành cho máy Mac Excel cho web Excel 2024 Excel 2024 dành cho máy Mac Excel 2021 Excel 2021 cho Mac Excel 2019 Excel 2016 Excel for iPad Excel cho iPhone Excel cho máy tính bảng Android Excel cho điện thoại Android

Một số nội dung trong chủ đề này có thể không áp dụng cho một số ngôn ngữ.

Bài viết này mô tả cú pháp công thức và cách dùng hàm EUROCONVERT trong Microsoft Excel.

Mô tả

Quy đổi một số sang euro, quy đổi một số từ euro sang đồng tiền của nước thành viên liên minh châu Âu hoặc quy đổi một số từ đồng tiền của nước thành viên liên minh châu Âu sang nước khác bằng cách dùng euro làm đồng tiền trung gian (phép đạc tam giác). Các đồng tiền có thể quy đổi là đồng tiền của các nước thành viên Liên minh châu Âu (EU) đã đưa vào sử dụng đồng euro. Hàm này dùng các tỉ giá quy đổi ấn định do EU đặt ra.

Nếu hàm này không sẵn dùng và trả về giá #NAME? , cài đặt và tải Bổ trợ Công cụ Tiền tệ Euro.

Cài đặt và tải bổ trợ Bổ trợ Công cụ Tiền tệ Euro

  1. Trên tab Tệp, hãy bấm Tùy chọn, rồi bấm Bổ trợ.

  2. Trong hộp danh sách Quản lý, hãy chọn Bổ trợ Excel, rồi bấm Đến.

  3. Trong danh sách Bổ trợ Sẵn dùng, hãy chọn hộp Công cụ Tiền tệ Euro rồi bấm OK.

  4. Nếu cần, hãy làm theo hướng dẫn trong chương trình cài đặt.

Cú pháp

EUROCONVERT(number,source,target,full_precision,triangulation_precision)

Cú pháp hàm EUROCONVERT có các đối số sau đây:

  • Number     Bắt buộc. Giá trị tiền tệ mà bạn muốn quy đổi hoặc tham chiếu đến ô chứa giá trị.

  • Source     Bắt buộc. Chuỗi ba chữ cái hoặc tham chiếu đến ô chứa chuỗi đó, tương ứng với mã ISO cho đồng tiền nguồn. Các mã tiền tệ sau đây sẵn dùng trong hàm EUROCONVERT:

Quốc gia/Khu vực

Đơn vị tiền tệ cơ bản

Mã ISO

Bỉ

franc

BEF

Luxembourg

franc

LUF

Đức

deutsche mark

DEM

Tây Ban Nha

peseta

ESP

Pháp

franc

FRF

Ireland

pound

IEP

lira

ITL

Hà Lan

guilder

NLG

Áo

schilling

ATS

Bồ Đào Nha

escudo

PTE

Phần Lan

markka

FIM

Hy Lạp

drachma

GRD

Slovenia

tolar

SIT

Các nước thành viên liên minh châu Âu

euro

EUR

  • Target     Bắt buộc. Chuỗi ba chữ cái hoặc tham chiếu ô, tương ứng với mã ISO của đồng tiền mà bạn muốn quy đổi đối số number sang đồng tiền đó. Hãy xem bảng Source ở trước để biết mã ISO.

  • Full_precision     Bắt buộc. Giá trị lô-gic (TRUE hoặc FALSE) hoặc biểu thức trả về giá trị TRUE hoặc FALSE, xác định cách hiển thị kết quả.

Sử dụng

Nếu bạn muốn Excel

FALSE

Hiển thị kết quả với quy tắc làm tròn dành riêng cho tiền tệ, hãy xem bảng sau đây. Excel dùng giá trị chính xác của phép tính để tính toán kết quả và dùng giá trị hiển thị chính xác để hiển thì kết quả đó. FALSE là mặc định nếu đối số full_precision bị bỏ qua.

TRUE

Hiển thị kết quả với tất cả các chữ số có nghĩa có từ phép tính.

  • Bảng sau đây trình bày các quy tắc làm tròn dành riêng cho tiền tệ, tức là Excel dùng bao nhiêu vị trí thập phân để tính toán việc quy đổi tiền tệ và hiển thị kết quả.

Mã ISO

Tính chính xác của phép tính

Tính chính xác của hiển thị

BEF

0

0

LUF

0

0

DEM

2

2

ESP

0

0

FRF

2

2

IEP

2

2

ITL

0

0

NLG

2

2

ATS

2

2

PTE

0

2

FIM

2

2

GRD

0

2

SIT

2

2

EUR

2

2

  • Triangulation_precision     Bắt buộc. Số nguyên bằng hoặc lớn hơn 3 xác định số chữ số có nghĩa được dùng cho giá trị euro trung gian khi quy đổi giữa hai đồng tiền của nước thành viên liên minh châu Âu. Nếu bạn bỏ qua đối số này, Excel không làm tròn giá trị euro trung gian. Nếu bạn đưa đối số này vào khi quy đổi từ đồng tiền của nước thành viên châu Âu sang đồng euro, Excel sẽ tính toán giá trị euro trung gian có thể được quy đổi sang đồng tiền của nước thành viên liên minh châu Âu sau đó.

Chú thích

  • Excel cắt cụt mọi số không ở cuối giá trị trả về.

  • Nếu mã ISO nguồn giống với mã ISO đích, Excel trả về giá trị ban đầu của số đó.

  • Tham số không hợp lệ trả về giá trị lỗi #VALUE.

  • Hàm này không áp dụng định dạng số.

  • Không dùng được hàm này trong công thức mảng.

Ví dụ

Sao chép dữ liệu ví dụ trong bảng sau đây và dán vào ô A1 của một bảng tính Excel mới. Để các công thức hiển thị kết quả, hãy chọn chúng, nhấn F2 và sau đó nhấn Enter. Nếu cần, bạn có thể điều chỉnh độ rộng cột để xem tất cả dữ liệu.

Số tiền

Nguồn

Target

1,20

DEM

EUR

1,00

FRF

EUR

1,00

FRF

EUR

1,00

FRF

DEM

1,00

FRF

DEM

Công thức

Mô tả (Kết quả)

=EUROCONVERT(A2,B2,C2)

Chuyển 1,2 deutsche mark thành số tiền tương đương bằng euro bằng một phép tính và hiển thị độ chính xác là 2 vị trí thập phân (0,61)

0,61

=EUROCONVERT(A3,B3,C3,TRUE,3)

Chuyển đổi 1 franc thành số tiền tương đương bằng euro bằng một phép tính và hiển thị độ chính xác là 3 vị trí thập phân (0,152)

0,152

=EUROCONVERT(A4,B4,C4,FALSE,3)

Chuyển đổi 1 franc thành số tiền tương đương bằng euro bằng một phép tính và hiển thị độ chính xác là 2 vị trí thập phân (0,15)

0,15

=EUROCONVERT(A5,B5,C5,TRUE,3)

Chuyển đổi 1 franc thành số tiền tương đương bằng deutsche mark bằng cách dùng độ chính xác của tính toán trung gian là 3 và hiển thị tất cả các chữ số có nghĩa (0,29728616)

0,29728616

Ghi chú

Để dùng hàm EUROCONVERT, trước hết bạn cần kích hoạt bổ trợ Công cụ Tiền tệ Euro. Để tìm hiểu cách kích hoạt bổ trợ trong Excel, hãy xem nối kết dưới đây:

Thêm hoặc loại bỏ các phần bổ trợ

Lưu ý: 

  • Các ví dụ này giả định tỉ giá quy đổi 1 euro = 6,55957 franc Pháp và 1,95583 deutsche mark. Hàm EUROCONVERT dùng tỉ giá hiện tại do EU thiết lập. Microsoft sẽ cập nhật hàm nếu tỉ giá thay đổi. Để biết thông tin đầy đủ về các quy tắc và tỉ giá hiện đang có hiệu lực, hãy xem các ấn phẩm của Ủy ban Châu Âu về đồng euro.

  • Ví dụ cho thấy giá trị kết quả được lưu trữ trong ô, không phải giá trị được định dạng.

  • Trong bảng tính mẫu, các số không ở cuối bị cắt cụt.

Bạn cần thêm trợ giúp?

Bạn muốn xem các tùy chọn khác?

Khám phá các lợi ích của gói đăng ký, xem qua các khóa đào tạo, tìm hiểu cách bảo mật thiết bị của bạn và hơn thế nữa.

Cộng đồng giúp bạn đặt và trả lời các câu hỏi, cung cấp phản hồi và lắng nghe ý kiến từ các chuyên gia có kiến thức phong phú.